Thứ Năm, 2 tháng 3, 2017

Học từ mới về nhóm cây v�� các loại hoa

1 số từ vựng tiếng anh về cây và hoa là các từ vựng anh văn thông dụng nhất và đc áp dụng nhiều trong anh văn. các từ mới tiếng anh này được một số chương trình học tiếng anh cho dù người lớn hay cho trẻ con cũng đều đc bung vào và giúp người học có thêm 1 vài nhóm từ mới anh văn phổ biến, giúp người học học tiếng anh hiệu nghiệm. Hãy cùng học từ vựng anh văn về cây và hoa để có thêm những học từ vựng tiếng anh và hữu dụng nhé!

Học từ vựng ngoại ngữ về cây và 1 vài giống hoa

Học từ mới tiếng anh về chủ đề các loại cây và các phần của cây

- bracken: cây dương xỉ diều hâu
- brambles: cây mâm xôi
- bush: bụi rậm
- cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng
- corn: ngô
- fern: cây dương xỉ
- flower: hoa
- fungus (số nhiều:fungi): nấm nhìn chung
- grass: cỏ trồng
- heather: cây thạch nam
- herb: thảo mộc
- ivy: cây thường xuân
- moss: rêu
- mushroom: nấm ăn
- nettle: cây tầm ma
- shrub: cây bụi
- thistle: cây kế
- toadstool: nấm độc
- tree: cây
- weed: cỏ dại
- wheat: tiểu mạch
- wild flower: hoa dại
- alder: cây tổng quán sủi
- ash: cây tần suy bì
- beech: cây sồi
- birch: cây gỗ bulô
- cedar: cây tuyết tùng
- elm: cây đu
- fir: cây linh sam
- hazel: cây phỉ
- hawthorn: cây táo gai
- holly: cây nhựa ruồi
- lime: cây cam đoan
- maple: cây thích
- oak: cây sồi
- plane: cây tiêu huyền
- pine: cây thông
- poplar: cây bạch dương
- sycamore: cây sung dâu
- weeping willow: cây dương liễu rủ
- willow: cây dương liễu
- yew: cây thủy tùng
- apple tree: cây táo
- cherry tree: cây anh đảo
- chestnut tree: cây dẻ
- coconut tree: cây dừa
- fig tree: cây sung
- horse chestnut tree: cây dẻ ngựa
- olive tree: cây ô-liu
- pear tree: cây lê
- plum tree: cây mận
- berry: quả mọng
- blossom: hoa nhỏ mọc thành chùm
- bud: chồi
- flower: hoa
- leaf: lá
- petal: cánh hoa
- pollen: phấn hoa
- root: rễ cây
- stalk: cuống hoa/cành hoa
- stem: thân cây hoa
- thorn: gai
- bark: vỏ cây
- branch: cành cây
- pine cone: quả thông
-sap: nhựa cây
- tree stump hoặcstump: gốc cây
- trunk: thân cây to
- twig: cành cây con
- fruit tree: cây ăn quả
- palm tree: cây cọ
- evergreen: mãi xanh
- coniferous: thuộc họ tùng bá
- deciduous: rụng lá hàng năm

một số từ vựng tiếng anh về 1 vài loài cây và những bộ phận thân cây này anh chị hay 1 vài em nhỏ đều có thể học và là các nhóm từ mới tiếng anh học thường xuyên, vị vậy hãy lưu ý để có khả năng học anh văn hiệu quả nhất nhé. Ngoài 1 vài loài cây thì các loài hoa cũng là 1 số từ mới tiếng anh mà chúng mình cần nắm vững.

từ mới anh văn về một vài loài hoa

- bluebell: hoa chuông xanh
- buttercup: hoa mao lương vàng
- carnation: hoa cẩm chướng
- chrysanthemum: hoa cúc
- crocus: hoa nghệ tây
- daffodil: hoa thủy tiên vàng
- dahlia: hoa thược dược
- daisy: hoa cúc
- dandelion: hoa ý trung nhân công anh
- forget-me-not: hoa lưu ly
- foxglove: hoa mao địa hoàng
- geranium: hoa phong lữ
- lily: hoa loa kèn
- orchid: hoa lan
- pansy: hoa păng-xê/hoa bướm
- poppy: hoa anh túc
- primrose: hoa anh thảo
- rose: hoa hồng
- snowdrop: hoa giọt tuyết
- sunflower: hoa hướng dương
- tulip: hoa tulip
- waterlily: hoa súng
- bouquet of flowershoặc flower bouquet: bó hoa
- bunch of flowers: bó hoa
đó là một vài từ mới anh văn hay và quan trọng cho công đoạn học anh văn của các bạn. Hãy ghi lại để có thêm một số giáo trình học tiếng anh quan trọng nhất nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét